Từ điển Thiều Chửu
軏 - nguyệt/ngột
① Cái đòn gánh xe nhỏ, nhíp xe. Tục đọc là ngột.

Từ điển Trần Văn Chánh
軏 - ngột
(văn) ① Thanh ngang ở cuối gọng xe; ② Sự thắng ách ngựa vào xe ngựa nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
軏 - ngột
Cái nhíp xe, tức bộ phận trên trục xe, để đỡ thùng xe, hầu xe chạy cho êm, không dằn.